Tuesday, August 10, 2021

Giá Nông Sản 10/08/2021 (An Giang)

Giá Nông Sản 10/08/2021 (An Giang)

Giá Tôm 10/08/2021 (Miền Tây) | Giá Cá 10/08/2021 (Miền Tây)


123

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước

LÚA GẠO

- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi

4.200 - 4.350

+50

- Nếp Long An (tươi)

kg

4.600 - 4.700

- Nếp vỏ (khô)

kg

-

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

- Lúa IR 50404

kg

4.400 - 4.900

- Lúa OM 9582

kg

4.800 - 5.000

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.900 - 6.100

- Lúa OM 5451

kg

5.100 - 5.400

+100

- Lúa OM 6976

kg

5.100 - 5.200

- Lúa OM 18

Kg

5.800 - 6.100

- Nàng Hoa 9

kg

5.800 - 6.000

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.500

Lúa khô

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

- Nếp ruột

kg

13.000 - 14.000

- Gạo thường

kg

11.000 - 11.500

-500

- Gạo Nàng Nhen

kg

20.000

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

16.000 - 18.000

- Gạo thơm Jasmine

kg

14.000 - 15.000

- Gạo Hương Lài

kg

17.000

- Gạo trắng thông dụng

kg

14.000

- Gạo Nàng Hoa

kg

16.200

- Gạo Sóc thường

kg

13.500 - 14.000

- Gạo Sóc Thái

kg

17.000

- Gạo thơm Đài Loan

kg

20.000

- Gạo Nhật

kg

17.000

- Cám

kg

8.000

THỊT - CÁ - TRỨNG

Giá Thủy Sản - Thuốc Thủy Sản - Thuốc Thú Y

- Cá tra thịt trắng

kg

21.000 - 21.500

35.000 - 40.000

- Lươn (loại 2)

kg

130.000 - 140.000

170.000 - 180.000

- Lươn (loại 1)

kg

150.000 - 160.000

200.000 - 220.000

- Ếch (nuôi)

kg

30.000 - 35.000

55.000 - 60.000

- Tôm càng xanh

kg

170.000 - 190.000

230.000 - 250.000

- Cá lóc nuôi

kg

40.000 - 43.000

60.000 - 65.000

- Cá nàng hai

kg

44.000 - 46.000

-

- Cá điêu hồng

kg

32.000 - 35.000

50.000 - 55.000

- Cá rô phi

kg

-

35.000 - 40.000

- Heo hơi

kg

55.000 - 57.000

- Vịt hơi

kg

40.000 - 45.000

- Gà hơi (gà ta)

kg

90.000 - 95.000

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

45.000 - 50.000

- Thịt bò

kg

230.000 - 250.000

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

80.000 - 83.000

+3.000

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

120.000 - 130.000

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

2.400 - 2.600

- Trứng vịt

Trứng

2.500 - 2.800

- Thịt heo đùi

kg

120.000 - 130.000

- Thịt ba rọi

kg

130.000 - 135.000

- Thịt heo nạc

kg

130.000 - 140.000

Trái cây

- Xoài 3 màu (loại 1)

Kg

-

- Xoài keo.

kg

-

- Xoài cát Hòa Lộc

kg

10.000

25.000

- Xoài cát Chu

kg

10.000

20.000

- Xoài Đài Loan

kg

8.000

20.000

- Chuối già

kg

6.000 - 6.300

- Bưởi da xanh (Loại 1)

kg

-

- Nhãn xuồng - Khánh Hòa (Loại 1)

kg

23.000

- Nhãn xuồng - Khánh Hòa (Loại xô)

kg

15.000

- Mít

kg

-

Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

22.000

- Đậu nành loại 2

kg

20.000

- Đậu xanh loại 1

kg

29.000

40.000

- Đậu xanh loại 2

kg

36.000

- Đậu phộng loại 1

kg

50.000

- Đậu phộng loại 2

kg

42.000

- Đậu phộng tươi (còn vỏ)

kg

17.000

-

- Mè ruột (trắng)

kg

60.000

- Mè vàng

kg

40.000

58.000

- Mè đen

kg

45.000

58.000

- Bắp lai (khô)

kg

5.000

8.000

Rau, cải

- Cải xanh

kg

7.500

15.000

+2.500

- Cải ngọt

kg

7.000

14.000

+2.000

- Cải thìa

Kg

3.500 - 4.000

10.000

- Rau muống

kg

7.000

15.000

-1.000

- Rau mồng tơi

kg

7.000

15.000

+2.000

- Xà lách

kg

4.000

10.000

- Hành lá

kg

10.000

22.000

-4.000

- Củ cải trắng

kg

6.000

10.000

+3.000

- Dưa leo

kg

3.500

8.000

- Khoai cao (loại 1)

kg

-

-

- Nấm rơm

kg

60.000

90.000 - 100.000

- Bắp cải trắng

kg

8.000

15.000

- Đậu que

Kg

10.000

20.000

- Đậu đũa

Kg

6.000

12.000

- Cà tím

kg

12.000

20.000

- Bí đao

kg

13.000

25.000

- Bí rợ (bí đỏ non)

kg

10.000

20.000

- Bí rợ (bí đỏ già)

kg

13.000

25.000

- Ớt

kg

25.000

40.000

-5.000

- Gừng

kg

15.000

30.000

- Đậu bắp

kg

8.000

15.000

+1.000

- Khổ qua

kg

8.000

16.000

- Bầu

kg

10.000

20.000

- Cà chua

kg

12.000

24.000

No comments:

Post a Comment

Popular Posts