Xu hướng Giá Thủy Sản khu vực An Giang hôm nay!
Giá các mặt hàng thủy sản ở An Giang cập nhật mới ngày 18/9/2023. Theo SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG
BẢNG GIÁ THỦY SẢN AN GIANG NGÀY 18/9/2023
| Mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
Tăng/giảm |
| Cá tra thịt trắng |
kg |
26.000 - 28.000 |
42.000 - 45.000 |
|
| Lươn (loại 1) |
kg |
115.000 - 130.000 |
160.000 - 180.000 |
|
| Lươn (loại 2) |
kg |
90.000 - 100.000 |
150.000 |
|
| Ếch (nuôi) |
kg |
30.000 - 35.000 |
55.000 - 60.000 |
|
| Tôm càng xanh |
kg |
160.000 - 170.000 |
230.000 - 240.000 |
|
| Cá lóc nuôi |
kg |
45.000 - 50.000 |
60.000 - 65.000 |
|
| Cá nàng hai |
kg |
78.000 - 82.000 |
- |
|
| Cá điêu hồng |
kg |
39.000 - 40.000 |
50.000 - 55.000 |
|
| Cá rô phi |
kg |
33.000 - 35.000 |
38.000 - 42.000 |
|
| Cá linh non |
kg |
- |
110.000 - 120.000 (cá đã làm sẵn) |
|
| Cá trê vàng |
kg |
35.000 - 36.000 |
- |
|
| Cá chim trắng |
kg |
- |
35.000 - 45.000 |
|
![]() |
| Giá cả các mặt hàng Thủy Sản tại An Giang hôm nay bao nhiêu? |
:fill(white)/fptshop.com.vn/Uploads/Originals/2024/2/29/638448424956202070_F-H1_800x300.png)



No comments:
Post a Comment